Trong xã hội hiện đại, cùng với nhịp sống ngày càng nhanh, con người không chỉ đối mặt với áp lực công việc mà còn phải gánh vác những trách nhiệm trong học tập, gia đình và các mối quan hệ xã hội. Áp lực – tuy vô hình – nhưng lại ảnh hưởng sâu sắc đến sức khỏe thể chất và tinh thần của mỗi người.
Bài 10: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2 – “Áp lực và sức khỏe” sau đây sẽ phân tích mối quan hệ giữa áp lực và sức khỏe, đồng thời đưa ra những phương pháp giảm áp hiệu quả.
← Xem lại Bài 9: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 2 tại đây
Từ vựng
1️⃣ 压力 /yālì/ 【danh từ】 áp lực – áp lực
🔊 学习压力让他每天都感到很累。
(Xuéxí yālì ràng tā měitiān dōu gǎndào hěn lèi.)
→ Áp lực học hành khiến anh ấy mỗi ngày đều cảm thấy rất mệt.
🔊 工作压力太大容易影响健康。
(Gōngzuò yālì tài dà róngyì yǐngxiǎng jiànkāng.)
→ Áp lực công việc quá lớn dễ ảnh hưởng đến sức khỏe.
2️⃣ 管理 /guǎnlǐ/ 【động từ】 quản lý – quản lý
🔊 他负责公司的人事管理工作。
(Tā fùzé gōngsī de rénshì guǎnlǐ gōngzuò.)
→ Anh ấy phụ trách công việc quản lý nhân sự của công ty.
🔊 这个工厂管理得非常严格。
(Zhège gōngchǎng guǎnlǐ de fēicháng yángé.)
→ Nhà máy này được quản lý rất nghiêm ngặt.
3️⃣ 欣赏 /xīnshǎng/ 【động từ】 hân thưởng – thưởng thức
🔊 我很欣赏他的绘画作品。
(Wǒ hěn xīnshǎng tā de huìhuà zuòpǐn.)
→ Tôi rất thưởng thức tác phẩm hội họa của anh ấy.
🔊 她喜欢一个人安静地欣赏音乐。
(Tā xǐhuān yí ge rén ānjìng de xīnshǎng yīnyuè.)
→ Cô ấy thích một mình yên tĩnh thưởng thức âm nhạc.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 11: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải toàn bộ phân tích Giáo trình Hán ngữ Boya